TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6029:2008 TINH DẦU QUẾ LOÀI TRUNG QUỐC
(CINNAMOMUM AROMATICUM NEES, SYN. CINNAMOMUM CASSIA NEES EX BLUME)
Oil of cassia, Chinese type (Cinnamomum aromaticum Nees,syn
Cinnamomum cassia Nees ex Blume)
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6029:2008
TINH DẦU QUẾ LOÀI TRUNG QUỐC
(CINNAMOMUM AROMATICUM NEES, SYN.
CINNAMOMUM CASSIA NEES EX BLUME)
Oil of cassia, Chinese type (Cinnamomum aromaticum Nees,syn
Cinnamomum cassia Nees ex Blume)
Lời nói đầu
TCVN 6029:2008 thay thế TCVN 6029:1995;
TCVN 6029:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 3216:1997;
TCVN 6029:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TINH DẦU QUẾ LOÀI TRUNG QUỐC
(CINNAMOMUM AROMATICUM NEES, SYN.
CINNAMOMUM CASSIA NEES EX BLUME)
Oil of cassia, Chinese type (Cinnamomum aromaticum Nees,
syn Cinnamomum cassia Nees ex Blume)
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các đặc tính cụ thể của tinh dầu quế, loài Trung Quốc (Cinnamomum aromaticum Nees, syn. Cinnamomum cassia Nees ex Blume), để dễ đánh giá chất lượng của tinh dầu.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
ISO/TR 210:1999, Essential oils - General rules for packaging, conditioning and storage (Tinh dầu - nguyên tắc chung về việc bao gói, bảo ôn và bảo quản).
ISO/TR 211:1999, Essential oils - General rules for labeling and marking of containers (Tinh dầu - nguyên tắc chung về ghi nhãn và dán nhãn vật chứa).
ISO 212:1973, Essential oils - Sampling (Tinh dầu - Lấy mẫu).
ISO 279:1981, Essential oils - Determination of relative density at 20 °C - Reference method (Tinh dầu - Xác định tỷ trọng tương đối ở 20 °C - Phương pháp chuẩn).
ISO 280:1976, Essential oils - Determination of refractive index (Tinh dầu - Xác định chỉ số khúc xạ).
ISO 875:1881, Essential oils - Evaluation of miscibility in ethanol (Tinh dầu - Xác định tính tan trong etanol).
ISO 1242:1973, Essential oils - Determination of the acid value (Tinh dầu - Xác định trị số axit).
ISO 1279:1996, Essential oils - Determination of carbonyl value - Potentiometric methods using hydro-xylammonium chloride (Tinh dầu - Xác định trị số cacbonyl - Phương pháp đo điện thế sử dụng hydro-xylamoni clorua).
ISO 11024-1:1998, Essential oils - General guidance on chromatographic profiles Part 1: Preparation of chromatographic profiles for presentation in standards (Tinh dầu - Hướng dẫn chung về định dạng sắc ký - Phần 1: Chuẩn bị định dạng sắc ký đồ chuẩn).
ISO 11024-2:1998, Essential oils - General guidance on chromatographic profiles - Part 2: Utilization of chromatographic profiles of sample of essential oils (Tinh dầu - Hướng dẫn chung về định dạng sắc ký - Phần 2: sử dụng sắc ký đồ của mẫu tinh dầu).
ISO 11025:1998. Oil of cassia, Chinese type - Determination of trans-cinnamaldehyde content - Gas chromatographic method on capillary columns (Tinh dầu quế, loài Trung Quốc - Xác định hàm lượng trans-aldehyt xinnamic - Phương pháp phân tích sắc ký khí trên cột mao dẫn).
3. Định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các định nghĩa sau đây:
3.1
Tinh dầu quế, loài Trung Quốc (oil of cassia, Chinese type)
Tinh dầu thu được bằng cách chưng cất lá, thân lá và những cành non của cây quế (Cinnamomum aromaticum Ness, syn. Cinnamomum cassia Nees ex Blume), loài Trung Quốc thuộc họ Lauraceae, được trồng chủ yếu ở miền Nam Trung Quốc.