TCVN 6971:2001 NƯỚC TỔNG HỢP DÙNG CHO NHÀ BẾP

20/07/2021    3.876    4/5 trong 15 lượt 
TCVN 6971:2001 NƯỚC TỔNG HỢP DÙNG CHO NHÀ BẾP
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6971:2001 NƯỚC TỔNG HỢP DÙNG CHO NHÀ BẾP Synthetic detergent for kitchen

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6971:2001

NƯỚC TỔNG HỢP DÙNG CHO NHÀ BẾP

Synthetic detergent for kitchen

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho nước rửa tổng hợp dùng để rửa rau, quả và đồ dùng cho ăn uống trong nhà bếp, sử dụng chất hoạt động bề mặt dễ bị phân huỷ sinh học và một số phụ gia khác đang được bộ Y Tế cho phép sử dụng trong thưc phẩm.

2 Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 1056 - 86 Thuốc thử. Phương pháp chuẩn bị các thuốc thử dung dịch và hỗn hợp phụ dùng trong phân tích trắc quang và phân tích đục khuyếch tán. 

TCVN 3778 - 82 Thuốc thử. Phương pháp xác định asen. 

TCVN 4851 - 89 ( ISO 3696 - 1987) Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

TCVN 5454 - 1999 (ISO 607 - 1980) Chất hoạt động bề mặt và chất tẩy rửa - Phương pháp phân chia mẫu.

TCVN 5456 - 91 Chất tẩy rửa tổng hợp. Phương pháp xác định chỉ số nồng độ ion hidro (độ pH). TCVN 5491 - 91 (ISO 8212 - 1986) Chất hoạt động bề mặt và chất tẩy rửa. Lấy mẫu trong sản xuất.

TCVN 6969 : 2001 Phư¬ơng pháp thử độ phân huỷ sinh học của chất tẩy rửa tổng hợp.

3 Yêu cầu kỹ thuật 

3.1 Nước rửa dùng cho nhà bếp phải phù hợp với các quy định trong bảng 1 và bảng 2.

 

Bảng 1 - Các chỉ tiêu ngoại quan

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

1.Trạng thái

2. Mầu

3. Mùi

Lỏng sánh, đồng nhất, không phân lớp và kết tủa ở nhiệt độ nhỏ hơn 200C

Đồng nhất và theo mẫu đăng ký

Không mùi hoặc có mùi dễ chịu

 

Bảng 2 - Các chỉ chất lượng

Tên chỉ tiêu

Mức chất lượng

1.Hàm lượng chất hoạt động bề mặt , tính bằng phần trăm i khối lượng, không nhỏ hơn

2. pH của dung dịch sản phẩm

3. Hàm lượng metanol, tính bằng mg/kg không lớn hơn

4. Hàm lượng asen, tính bằng mg/kg, không lớn hơn

5. Hàm lượng kim loại nặng, tính theo chì, tính bằng mg/kg, không lớn hơn

6. Chất làm sáng huỳnh quang

7. Độ phân huỷ sinh học, tính bằng phần trăm khối lượng, không nhỏ hơn

10

 

6 - 8

1000

1

2

 

không được phép

90



tai-tcvn-6971-2001
 

 

Để được hỗ trợ thêm, xin vui lòng liên hệ
0933.643.111 (Ms.Bích Phượng)