TCVN 6030:2008 TINH DẦU CỎ CHANH

19/07/2021    407    4.7/5 trong 5 lượt 
TCVN 6030:2008 TINH DẦU CỎ CHANH
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6030 : 2008 TINH DẦU CỎ CHANH [CYMBOPOGON - FLEXUOSUS (NEES EX STEUDEL) J.F. WATSON Oil of lemongrass ; Cymbopogon flexuosus (Nees ex Steudel) J.F.Watson Tương đương với ISO 4718 : 2004

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6030 : 2008

ISO 4718 : 2004

TINH DẦU CỎ CHANH [CYMBOPOGON - FLEXUOSUS (NEES EX STEUDEL) J.F. WATSON]

Oil of lemongrass [ Cymbopogon flexuosus (Nees ex Steudel) J.F.Watson]

Lời nói đầu

TCVN 6030:2008 thay thế TCVN 6030:1995;

TCVN 6030:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 4718:2004;

TCVN 6030:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TINH DẦU CỎ CHANH [CYMBOPOGON - FLEXUOSUS (NEES EX STEUDEL) J.F. WATSON]

Oil of lemongrass [ Cymbopogon flexuosus (Nees ex Steudel) J.F.Watson]

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định các đặc tính cụ thể của tinh dầu cỏ chanh [Cymbopogon flexuous (Nees ex Steudel) J.F.Watson], để đánh giá chất lượng của tinh dầu.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

ISO/TR 210, Essential oils – General rules for packaging, conditioning and storage (Tinh dầu – Nguyên tắc chung về việc bao gói, bảo ôn và bảo quản)

ISO/TR 211, Essential oils – General rules for labeling and marking of containers (Tinh dầu – Nguyên tắc chung về ghi nhãn và dán nhãn vật chứa).

ISO 212, Essential oils – Sampling ( Tinh dầu – Lấy mẫu)

ISO 279, Essential oils – Determination of relative density at 200C – Reference method (Tinh dầu – Xác định tỷ trọng tương đối ở 200C – Phương pháp chuẩn).

ISO 280, Essential oils – Determination of refractive index (Tinh dầu – Xác định chỉ số khúc xạ).

ISO 592, Essential oils – Determination of optical rotation (Tinh dầu – Xác định độ quay cực).

ISO 875, Essential oils – Evaluation of miscibility in ethanol (Tinh dầu – Xác định tính tan trong etanol).

ISO 11024-1, Essential oils – General guidance on chromatographic profiles – Part 1 : Preparation of chromatographic profiles for presentation in standards (Tinh dầu – Hướng dẫn chung về định dạng sắc ký – Phần 1: Chuẩn bị định dạng sắc ký đồ chuẩn).

ISO 11024-2, Essential oils – General guidance on chromatographic profiles – Part 2 : Utilization of chromatographic profiles of sample of essential oils (Tinh dầu – Hướng dẫn chung về định dạng sắc ký – Phần 2: Sử dụng sắc ký đồ của mẫu tinh dầu).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1.Tinh dầu cỏ chanh (oil of lemongrass)

Tinh dầu thu được bằng cách chưng cất hơi nước từ các phần tươi phía trên mặt đất của loài Cymbopogon flexuosus (Nees ex Steudel) J.F.Watson, thuộc họ Poaceae.

CHÚ THÍCH : Thông tin về chỉ số CAS xem ISO/TR 21092.

tai-tcvn-tinh-dau-co-chanh

Để được hỗ trợ thêm, xin vui lòng liên hệ
0933.643.111 (Ms.Bích Phượng)