TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4189:2008 TINH DẦU THÔNG

17/07/2021    400    4.65/5 trong 5 lượt 
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4189:2008  TINH DẦU THÔNG
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4189 : 2008 (ISO 1102:1998) TINH DẦU THÔNG, LOÀI LBERIAN (PINUS PINASTER SOL.) Oil of turpentine, lberian type (Pinus pinaster Sol.)

 TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 4189 : 2008

ISO 1102:1998

TINH DẦU THÔNG, LOÀI LBERIAN (PINUS PINASTER SOL.)

Oil of turpentine, lberian type (Pinus pinaster Sol.)

Lời nói đầu

TCVN 4189:2008 thay thế TCVN 4189-86;

TCVN 4189:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 11020:1998;

TCVN 4189:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TINH DẦU THÔNG, LOÀI LBERIAN (PINUS PINASTER SOL.)

Oil of turpentine, lberian type (Pinus pinaster Sol.)

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định các đặc tính cụ thể của tinh dầu thông, loài lberian (Pinus pinaster Sol.), để dễ đánh giá chất lượng của tinh dầu.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

ISO/TR 210:1999, Essential oils - General rules for packaging, conditioning and storage (Tinh dầu - Nguyên tắc chung về việc bao gói, bảo ôn và bảo quản).

ISO/TR 211:1999, Essential oils - General rules for labeling and marking of containers (Tinh dầu - Nguyên tắc chung về ghi nhãn và dán nhãn vật chứa).

ISO 212:1973, Essential oils - Sampling (Tinh dầu - Lấy mẫu).

ISO 279:1998, Essential oils - Determination of relative density at 20 oC - Reference method (Tinh dầu - Xác định tỷ trọng tương đối ở 20 oC - Phương pháp chuẩn).

ISO 280:1998, Essential oils - Determination of refractive index (Tinh dầu - Xác định chỉ số khúc xạ).

ISO 592:1998, Essential oils - Determination of optical rolation (Tinh dầu - Xác định độ quay cực).

ISO 1242:1999, Essential oils - Determination of acid value (Tinh dầu - Xác định trị số axit).

ISO 3405:1988, Petroleum products - Determination of distillation characteristics (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định các đặc tính chưng cất).

ISO 4715:1978, Essential oils - Quantitative evaluation of residue on evaporation (Tinh dầu - Đánh giá định lượng dư lượng khi bay hơi).

ISO 11024-1:1998, Essential oils - General guidance on chromatographic profiles - Part 1: Preparation of chromatographic profiles for presentation in standards (Tinh dầu - Hướng dẫn chung về định dạng sắc ký - Phần 1: Chuẩn bị định dạng sắc ký đồ chuẩn).

ISO 11024-2:1998, Essential oils - General guidance on chromatographic profiles - Part 2: Utilization of chromagraphic profiles of sample of essential oils (Tinh dầu - Hướng dẫn chung về định dạng sắc ký - Phần 2: Sử dụng sắc ký đồ của mẫu tinh dầu).

3. Định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1. Tinh dầu thông, loài lberian (oil of turpentine, lberian type)

Tinh dầu thu được bằng cách chưng cất hơi nước bão hòa dưới 180 oC từ nhựa của loài cây Pinus pinaster Sol., thuộc họ Pinaceae, chủ yếu được sản xuất tại Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha.

 

Để được hỗ trợ thêm, xin vui lòng liên hệ
0933.643.111 (Ms.Bích Phượng)