TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6031 : 2008 TINH DẦU CHANH CHƯNG CẤT

17/07/2021    415    5/5 trong 6 lượt 
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6031 : 2008 TINH DẦU CHANH CHƯNG CẤT
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6031 : 2008 ISO 3519 : 2005 TINH DẦU CHANH CHƯNG CẤT, LOÀI MÊ HI CÔ - [CITRUS AURANTIFOLIA (CHRISTM.) SWINGLE] Oil of lime distilled, Mexican type [Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle]

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6031 : 2008

ISO 3519 : 2005

TINH DẦU CHANH CHƯNG CẤT, LOÀI MÊ HI CÔ - [CITRUS AURANTIFOLIA (CHRISTM.) SWINGLE]

Oil of lime distilled, Mexican type [Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle]

Lời nói đầu

TCVN 6031:2008 thay thế TCVN 6031:1995;

TCVN 6031:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 3519:2005;

TCVN 6031:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TINH DẦU CHANH CHƯNG CẤT, LOÀI MÊ HI CÔ - [CITRUS AURANTIFOLIA (CHRISTM.) SWINGLE]

Oil of lime distilled, Mexican type [Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle]

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định các đặc tính cụ thể của tinh dầu chanh chưng cất, loài Mê hi cô [Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle], để đánh giá chất lượng của tinh dầu.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

ISO/TR 210, Essential oils – General rules for packaging, conditioning and storage (Tinh dầu – Nguyên tắc chung về bao gói, bảo ôn và bảo quản)

ISO/TR 211, Essential oils – General rules for labeling and marking of containers (Tinh dầu – Nguyên tắc chung về ghi nhãn và dán nhãn vật chứa).

ISO/TR 212, Essential oils – Sampling (Tinh dầu – Lấy mẫu)

ISO 279, Essential oils – Determination of relative density at 200C – Reference method (Tinh dầu – Xác định tỷ trọng tương đối ở 200C – Phương pháp chuẩn).

ISO 280, Essential oils – Determination of refractive index (Tinh dầu – Xác định chỉ số khúc xạ).

ISO 592, Essential oils – Determination of optical rotation (Tinh dầu – Xác định độ quay cực).

ISO 11024-1, Essential oils – General guidance on chromatographic profiles – Part 1: Preparation of chromatographic profiles for presentation in standards (Tinh dầu – Hướng dẫn chung về định dạng sắc ký – Phần 1: Chuẩn bị định dạng sắc ký đồ chuẩn).

ISO 11024-2, Essential oils – General guidance on chromatographic profiles – Part 2: Utilization of chromatographic profiles of sample of essential oils (Tinh dầu – Hướng dẫn chung về định dạng sắc ký – Phần 2: Sử dụng sắc ký đồ của mẫu tinh dầu).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1. Tinh dầu chanh chưng cất (oil of lime distilled)

Tinh dầu có thể bay hơi thu được bằng cách chưng cất từ dịch quả hoặc sản phẩm sau khi nghiền nguyên quả loài Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle, thuộc họ Rutaceae.

CHÚ THÍCH: Thông tin đối với chỉ số CAS, xem ISO/TR 21092

 tai-tcvn-tinh-dau-chanh-chung-cat

Để được hỗ trợ thêm, xin vui lòng liên hệ
0933.643.111 (Ms.Bích Phượng)